407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168

Duy Anh |

Tuần từ 30/11- 7/12, CSGT Bắc Ninh phát hiện và ra quyết định phạt nguội với 407 xe vi phạm an toàn giao thông.

Ngày 9/12, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh cho biết, trong số 407 xe vi phạm có 329 xe ô tô, 78 xe mô tô với các lỗi vi phạm chủ yếu như: Vượt đèn đỏ; chạy quá tốc độ quy định; không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn vạch kẻ đường...

Danh sách vi phạm cụ thể như sau:

Ô tô vượt đèn đỏ: 99B-082.88; 29K-068.84; 30H-524.20; 99A-280.22; 98A-479.57; 12A-017.80; 30L-021.85; 99A-761.26; 99A-457.14; 14C-395.34; 98A-012.13; 21H-019.98; 89H-095.64; 89A-128.72. 30G-008.43; 98A-850.29; 51A-252.68; 98A-272.39; 29A-574.57; 30A-280.18; 98C-233.74; 30H-273.36; 98A-861.09; 18A-311.46; 98A-081.58; 21A-048.20; 98A-198.14; 98A-703.60; 98C-359.62; 98C-252.63; 99A-507.22; 98B-148.90; 98C-313.93; 98B-108.40; 98A-811.98; 98C-152.39; 30E-553.55; 98H-042.00; 98C-263.64; 98C-281.37; 29A-000.41.

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168 - Ảnh 1.

Ô tô vượt đèn đỏ (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Ô tô không chấp hành vạch kẻ đường: 99C-138.85; 98A-962.80; 99C-200.64; 99A-891.52; 98H-079.32; 98A-801.56; 99A-235.94; 98A-725.82; 99A-904.83; 99A-786.07; 99E-008.56; 99A-255.51; 99B-102.76; 30K-977.89; 99A-735.79; 99A-359.35; 78H-031.98; 99C-308.09; 30K-509.44; 30G-599.72; 99A-735.47; 99A-731.09; 99C-288.37; 98H-053.36; 29A-796.81; 30F-268.82; 12H-044.45; 30F-248.84; 30M-108.10; 29B-628.86; 20A-808.99; 30M-768.76; 99A-408.37; 99A-795.06; 99H-067.55; 98A-402.22; 99A-490.04. 98A-081.80; 98A-828.38; 30M-133.63; 98A-600.30; 98A-668.26; 15K-522.60; 98A-926.85; 98A-001.22; 35A-336.29; 98A-586.46; 99A-586.91; 98C-144.91; 98A-460.57; 98C-356.83; 30H-956.15; 98A-157.20; 98A-296.48; 98C-353.94; 98A-235.94; 98D-009.58; 30A-001.92; 98A-100.73; 98A-514.67; 98B-073.05; 98A-129.83; 98A-408.66; 30L-428.69; 98A-238.97; 98B-040.32; 98A-516.57; 98A-577.59; 98H-081.50; 98C-193.08; 98C-221.66.

Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 15K-303.41; 18A-535.16; 18C-120.10; 20A 452.13; 20D-012.37; 88A-805.57; 98A -112.97; 98A -176.11; 98A -338.05; 98A-383.05; 98A 515.01; 98A-209.97; 98C -149.60; 98C 187.57; 98C- 205.14; 98G- 004.71; 99A- 272.68; 99A -775.32; 99A- 852.16; 99B -099.55; 99C -138.52; 99LD- 016.55; 12A-159.16; 12C-111.60; 21A-236.64; 24A-168.56; 34C-005.42; 98A-314.56; 98A-574.26; 98A-618.72; 98A-854.08; 98C-226.62; 98C-303.28; 99A-557.11; 99A-636.26; 99A-748.26; 99A-914.18; 99B-066.44; 11A-033.07; 18C-045.42; 30B-027.22; 30H-163.82; 30H-276.42; 37R-047.76; 98A-578.05; 98LD-010.83; 99A-532.98; 99A-538.37; 89A-813.28; 29A-798.23; 29H-531.19; 34F-012.65; 99A-624.52; 29H-908.99; 29A-954.12; 89C-305.31; 30B-135.09; 29K-072.58; 99A-680.06; 30K-041.27; 30G-031.23; 29H-719.13; 99C-306.94; 99H-072.32; 50LD-161.69; 89C-344.34; 30G-585.68; 99A-924.24; 29H-251.44; 99B-023.00; 30K-769.23; 99A-658.62; 99A-950.16; 29K-277.32; 99A-383.46; 30F-816.94; 30F-270.00; 29H-560.40; 30L-679.16; 30L-612.95; 17A-252.13; 30M-012.98; 18A-476.11; 88C-143.56; 29H-081.63; 30G-586.33; 30F-387.50; 99A-797.91; 30E-356.13; 99A-339.37; 30L-413.15; 29K-083.35; 30H-315.32; 30G-021.77; 30H-624.08; 30K-282.45; 99A-517.24; 29H-729.59; 89LD00421; 99H-026.08; 29K-104.92; 30M-398.43; 30L-193.01; 30A-028.04; 99A-726.19; 29K-105.94; 30A-935.26; 15C-073.55; 29H-068.15; 29E-399.28; 29E-497.54; 30E-110.65; 99A-650.54; 30G-633.18; 30F-541.94; 30M-449.63; 30L-548.53; 29H-137.76; 99A-853.33; 89C-334.50; 99A-889.40; 30H-961.06; 30K-279.88; 99H-065.32; 30G-861.75; 30F-892.82; 30F-269.11; 30B-102.42; 30K-196.59; 34A-392.62; 30L-878.06; 30F-095.05; 30G-253.67; 30F-763.39; 30M-466.47; 30G-133.64; 30L-490.94; 15C-354.30; 99E-012.47; 30A-174.42; 30G-809.47; 89C-223.13; 21H-019.45; 30G-370.75; 30L-312.00; 14A-498.10; 99A-491.08; 30H-680.23; 99H-057.76; 30A-920.80; 99A-852.55; 88A-083.20; 99A-366.97; 98A-414.25; 89C-139.96; 29D-121.92; 30A-267.01; 29D-518.07; 34F-006.34; 88A-279.52; 29K-113.14; 30K-330.81; 89A-638.37; 30E-064.18; 18A-546.24; 29H-047.46; 98A-703.38; 89A-616.72; 98A-717.40; 29A-612.08; 30H-873.29; 29H-439.90; 21A-164.49; 30L-489.29; 37K-258.18; 30M-130.07; 30E-682.27; 30H-824.08; 30F-245.02; 89H-070.10; 89A-666.75; 37K-267.39.

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168 - Ảnh 2.

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 29D-025.86; 30A-135.89; 12C-074.46; 98A-297.65; 98A-240.12; 98C-106.67; 98B-151.84; 12C-074.46; 14C-359.17; 99C-240.28; 51A-934.54; 98C-240.28; 18A-108.16; 98A-886.87; 98A-258.14; 12C-074.46; 30L-015.31; 98A-585.68; 12C-074.46; 98C-310.03; 98A-584.97; 99A-650.39.

Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt: 98A-814.59; 98A-534.61; 29E-479.14; 99B-157.58; 30M-729.74; 98C-086.15; 12A-258.13; 49B-016.97; 34A-543.32; 12A-106.63; 30L-751.19; 98H-006.20.

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168 - Ảnh 3.

Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Ô tô quay đầu tại phần đường dành cho người đi bộ: 30L-383.06.

Mô tô chạy quá tốc độ: 26AM-018.23; 12AA-001.03; 12H1-490.24; 29B2-113.71; 98B1-839.61; 98B3-084.84; 99E1-376.78; 99G1-097.71; 11AM-028.04; 11V1-031.88; 17B7-388.02; 21D1-213.54; 24V1-277.16; 36AD-603.55; 36M1-269.56; 98F1-283.25; 98K1-233.11; 98K1-368.86.

407 chủ xe có biển số sau nhanh chóng nộp phạt nguội theo Nghị định 168 - Ảnh 4.

Ô tô không chấp hành vạch kẻ đường, lấn làn. (Ảnh: Công an Bắc Ninh).

Mô tô vượt đèn đỏ: 98G1-155.57; 98AC-056.03; 98B3-745.09; 98B3-360.99; 98B1-919.94; 29D1-309.39; 98B3-979.59; 98B2-930.18; 98B3-584.07; 98B2-026.45; 99AA-613.52; 99AA-970.82; 98B2-695.64; 98D1-862.98; 98AA-114.20; 98B3-731.65; 98B3-104.75; 98B3-948.37; 98B1-590.88; 98B3-666.08; 98B3-248.55; 98D1-332.25; 36G1-101.46; 99AA-989.01; 98AE-037.04; 99AA-830.06; 98K1-176.41; 98K1-283.91; 98B1-966.92; 98M1-232.34; 98AA-288.04; 98B3-433.76; 98E1-576.63; 98B3-281.09; 98B2-449.65; 99K1-405.70; 98AA-306.63; 98B2-166.70; 98B3-391.71; 98MÐ1-159.38; 98B3-169.37; 98B3-383.61; 98AH-081.50; 99AA-970.82; 36AC-662.12; 99AA-005.94; 98B1-263.66; 98B1-969.10; 98B2-574.26; 98B3-544.98; 98AA-115.45; 98B3-430.24; 98K1-106.75; 98B3-911.78; 99G1-593.88; 98B2-875.03; 98B2-148.33; 98AA-328.45; 98B2-594.19; 98B1-414.98.

Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần mang theo giấy tờ:

Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, Căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).

Đối với xe máy: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).


Đường dây nóng: 0943 113 999

Soha
Báo lỗi cho Soha

*Vui lòng nhập đủ thông tin email hoặc số điện thoại