Ngay từ khi ra mắt lần đầu vào cuối năm 2017 tại Ấn Độ, Hyundai Grand i10 đã trở thành một mẫu xe đáng chú ý trên thị trường. Vượt ra ngoài biên giới Ấn Độ, Hyundai Grand i10 nhận được nhiều lời khen và giải thưởng tại nhiều thị trường khác, như "Mẫu xe quốc dân" (Best People’s Car) tại Malaysia năm 2009, hay Matt Burt từ tạp chí Autocar lâu đời nhất thế giới đánh giá 4,5/5 sao.
Hyundai Grand i10 chính thức xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2014, cạnh tranh trong phân khúc hatchback hạng A với những đối thủ như KIA Morning, VinFast Fadil (đã ngừng sản xuất), hay Toyota Wigo. Trong một thời gian dài, Hyundai Grand i10 đã liên tục đứng đầu bảng doanh số, được nhiều người gọi là "xe quốc dân".
Tuy chính thức được phân phối từ năm 2014, phải tới năm 2017 thì những chiếc lắp ráp tại Việt Nam đầu tiên mới chính thức tới tay khách hàng. Thị trường Việt Nam đã đón nhận 2 thế hệ của mẫu xe này: Thế hệ thứ 2 từ năm 2013, thế hệ thứ 3 từ 2019.
Người tiêu dùng Việt Nam được lựa chọn giữa 2 phiên bản hatchback và sedan với hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp, trang bị động cơ 1.0L hoặc 1.2L (tùy đời xe).
So với các đối thủ cùng phân khúc, Hyundai Grand i10 được người tiêu dùng Việt đánh giá cao về không gian sử dụng có phần nhỉnh hơn, thiết kế ưa nhìn nhưng bền dáng, kèm theo đó là khả năng hoạt động bền bỉ và ít hỏng vặt.
Trong năm 2023, Hyundai Grand i10 là mẫu xe có doanh số cao nhất phân khúc - đạt 7944 chiếc.
Dưới đây là giá tham khảo Hyundai Grand i10 đời mới nhất.
PHIÊN BẢN | GIÁ THAM KHẢO |
---|---|
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn Hatchback | 360 triệu đồng |
Grand i10 1.2 MT Hatchback | 405 triệu đồng |
Grand i10 1.2 AT Hatchback | 435 triệu đồng |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn Sedan | 380 triệu đồng |
Grand i10 1.2 MT Sedan | 425 triệu đồng |
Grand i10 1.2 AT Sedan | 455 triệu đồng |
Tuy nhiên, với các hộ gia đình hoặc cá nhân có nhu cầu nhưng chỉ sẵn sàng chi mức giá thấp hơn, những chiếc Grand i10 đã qua sử dụng cũng là các lựa chọn đáng cân nhắc.
Dưới đây là một số tin rao bán xe được đăng tải trong thời gian gần:
- Đời xe: 2023
- Phiên bản: 1.2 AT Sedan
- ODO: 3.000 km
- Mô tả: Xe 1 chủ, biển tỉnh
- Giá: Hơn 400 triệu đồng
----------------------------------------------
- Sản xuất và đăng ký lần đầu năm 2022
- Phiên bản: 1.2 AT Hatchback
- ODO: 15.678 km
- Mô tả: Smartkey đề nổ Start/Stop, Cruise Control, Apple Carplay / Android Auto, phanh ABS, cân bằng điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc…
- Giá: Gần 400 triệu đồng
----------------------------------------------
- Sản xuất năm 2021, đăng ký lần đầu tháng 4/2022
- ODO: 34.000 km
- Mô tả: Xe 1 chủ từ đầu, mọi thứ nguyên bản, đã độ nhiều trang bị
- Giá: Hơn 300 triệu đồng
----------------------------------------------
- Đời xe: 2020
- Phiên bản: 1.2 AT Sedan
- ODO: 60.000 km
- Giá: Hơn 300 triệu đồng
- Mô tả: Xe tư nhân, biển thành phố, lốp nguyên bản, chưa hạ lốp dự phòng
----------------------------------------------
- Đời xe: 2019
- Phiên bản: 1.2 AT Sedan
- ODO: 72.000 km
- Giá: 310 triệu đồng
- Mô tả: Xe gia đình mua mới từ đầu, máy móc nguyên bản, lắp thêm màn hình, độ ghế da, camera trước sau...