Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Dương lịch hôm nay là 18/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 21/7.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Mão, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Lập thu. Ngày Quý Mão - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Xem lịch âm hôm nay 18/8/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?
Lịch âm hôm nay ngày 18/8
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Tỉnh, Trực Nguy.
Sao tốt: Cát khánh (tốt mọi việc), Ích hậu (tốt mọi việc, nhất là giá thú), Sát công (tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát), Thiên đức (tốt mọi việc).
Sao xấu: Thiên lại (xấu mọi việc), Chu tước hắc đạo (kỵ nhập trạch, khai trương), Hoang vu (xấu mọi việc).
Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
Tuổi hợp: Lục hợp: Tuất - Tam hợp: Hợi, Mùi.
Hoạt động nên làm: Xây dựng, nhập học, nhậm chức.
Hoạt động không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
Giờ xấu: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Xuất hành ngày 18/8/2022
Ngày xuất hành
Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành
Hỷ thần - Đông Nam; Tài thần - Tây Bắc; Hạc thần - Tại Thiên.
Giờ xuất hành ngày 18/8/2022
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.