Là mẫu xe tay ga cực kỳ đa dạng của Yamaha và vừa được giới thiệu thêm 9 phiên bản mới, Yamaha Janus là mẫu xe rất đáng chú ý bởi kiểu dáng thời trang và màu sắc đa dạng. Đặc biệt, xe còn được biết đến với khả năng tiết kiệm nhiên liệu xuất sắc, nằm trong số những mẫu xe ga tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu tại thị trường Việt Nam.
Theo khảo sát tại một số đại lý, Yamaha Janus hiện đang được đại lý bán ra với mức chênh lệch từ 318.000 đồng đến 2.000.000 đồng mỗi xe. Cụ thể, các phiên bản Yamaha Janus Tiêu chuẩn đời mới đang có mức giá 26,7 triệu đồng, thấp hơn giá đề xuất lên đến gần 2 triệu đồng. Con số này cũng tương đương với Yamaha Janus Phiên bản Đặc biệt màu mới. Mẫu xe này được bán ra tại đại lý với giá 30,4 triệu đồng, trong khi đó giá đề xuất từ hãng là 32,4 triệu đồng.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Đen | 28.669.000 | 26.700.000 | -1.969.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Đen | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 30.400.000 | -2.000.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 30.900.000 | -1.991.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 |
Đỏ bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Trắng đen bóng | 29.151.000 | 29.500.000 | 349.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đỏ bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 |
Đen xám nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Xanh nhám | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Trắng bạc bóng | 33.176.000 | 33.500.000 | 324.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Xanh xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Đen vàng nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Xám nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 | |
Bạc nhám | 33.382.000 | 33.700.000 | 318.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy nêu ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của các đại lý và khu vực bán xe.
Ngoài ra, một số đại lý còn có ưu đãi riêng như tiền mặt lên đến 2 triệu đồng cho khách mua xe và một số ưu đãi như hỗ trợ trả góp 0 đồng, phần quà gồm: Nón bảo hiểm thời trang chính hãng, voucher bảo dưỡng xe...