Trụ trì chùa Một Cột chỉ ngày, giờ nào xuất hành đầu năm Ất Mùi?

Hoàng Đan |

Để mong cầu những điều may mắn, tài lộc, tránh hung trong dịp đầu năm Ất Mùi 2015, trụ trì chùa Một Cột (Hà Nội) đã chỉ những ngày, giờ, hướng xuất hành tốt nhất cho mọi người.

Trao đổi với chúng tôi, Đại đức Thích Tâm Kiên, trụ trì chùa Một Cột (Ba Đình, Hà Nội) cho rằng, đối với đạo Phật thì không có ngày nào xấu, mà cũng chẳng có ngày nào tốt. Những sự xấu hay tốt đều là do con người tự tạo ra. 

Nếu như con người ta làm được việc tốt thì sẽ được hưởng quả tốt còn khi gieo nhân xấu thì sẽ nhận lại quả xấu.

Tuy nhiên, do Việt Nam chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Đông với Nho giáo ăn sâu vào tiềm thức từ nhiều đời nay nên chưa thể vượt ra khỏi sự vận hành của âm dương vũ trụ, ngũ hành, tương xung, tương khắc.

Từ đó, mới có việc xem ngày tốt, giờ tốt, hướng xuất hành để mong có được sự may mắn, an lành, tài lộc.

Năm 2015 là năm Ất Mùi nên theo Đại đức Thích Tâm Kiên, đối với những tuổi Thìn, Tuất, Sửu, Mùi sẽ không tốt. Còn tam hợp là các tuổi Hợi, Mão, Mùi. Nhị hợp là Mão, Mùi.

Về việc nên xuất hành vào giờ nào, ngày nào trong năm Ất Mùi 2015 để được may mắn, tài lộc, Đại đức Thích Tâm Kiên cho rằng, hướng xuất hành là hướng tính từ tâm nhà chiều đến nơi định đến (không phải hướng từ cổng nhà đi ra).

Người dân đi lễ chùa dịp đầu năm cầu mong mọi sự may mắn, tài lộc, hanh thông. (Ảnh minh họa).
Người dân đi lễ chùa dịp đầu năm cầu mong mọi sự may mắn, tài lộc, hanh thông. (Ảnh minh họa).

Nếu nơi định đến không được hướng thì nên rẽ vào đền hoặc chùa trước cho được hướng, rồi đi tiếp đến nơi định đến.

Cụ thể ngày giờ xuất hành cho từng ngày:

Ngày mùng 1 Tết (ngày Bính Dần), là ngày tốt nên xuất hành, đi lễ chùa, khai bút. Giờ tốt: Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h) .

Hướng tốt: hỷ thần xuất hành theo hướng Tây Nam. Tài thần xuất hành theo hướng chính Tây.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.

Ngày mùng 2 Tết (ngày Đinh Mão): Ngày tốt nên xuất hành, mở hàng, đi lễ chùa, hội họp.

Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Hướng tốt: hỷ thần xuất hành theo hướng chính Tây. Tài thần cũng xuất hành theo hướng chính Tây.

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Mùng 3 Tết (Mậu Thìn):  Ngày rất xấu nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự,

Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h).

Hướng tốt: hỷ thần xuất hành theo hướng chính Bắc. Tài thần xuất hành theo hướng chính Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Mùng 4 Tết ( là ngày Kỷ Tỵ). Đây là ngày tốt, nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.

Giờ tốt: Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h).

Hướng tốt: cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Mùng 5 Tết ( là ngày Canh Ngọ), trong ngày này nên chế làm những việc đại sự. Nên đi chơi, lễ chùa đi thăm hỏi họ hàng, làng xóm.

Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11- 13h), Mùi 13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21- 23h).

Hướng tốt: cầu duyên và cầu tài đi về phương Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 6 Tết ( là ngày Tân Mùi). Đây là ngày rất tốt nên khai trương, xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng.

Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Mão (5- 7h), Mùi (13 - 15h), Thân (15 - 17h).

Hướng tốt: cầu duyên đi về chính Nam, cầu tài đi về chính Tây.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Mùng 7 Tết ( là ngày Nhâm Thân). Đây là ngày rất xấu. Không nên làm việc lớn. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.

Giờ tốt: Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Hướng tốt: cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài nên đi về phương Tây Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

Mùng 8 Tết ( là ngày Quý Dậu): trong ngày này nên đi thăm hỏi họ hàng, hội họp vui chơi.

Giờ tốt: Sửu ( 1- 3h), Thìn ( 7- 9h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)..

Hướng tốt: cầu duyên đi về đông Bắc, cầu tài nên đi về phương Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.

Đường dây nóng: 0943 113 999

Soha
Báo lỗi cho Soha

*Vui lòng nhập đủ thông tin email hoặc số điện thoại