Một số loại bom lượn "bé nhưng chất" của Nga

ĐTN |

Ngoài các loại bom có điều khiển chính xác và bom "ngu" trọng lượng lớn và đặc chủng, Không quân Nga còn có trong tay nhiều loại bom khác "bé nhưng chất".

OFAB-100-120

Bom lượn đa dụng OFAB-100-120 nổ phá mảnh dùng để phá hủy cơ sở vật chất của đối phương, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh trong một khu vực mở.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 123kg; Khối lượng thuốc nổ: 42kg; Loại thuốc nổ: TNT/RDX.

Chiều dài: 1065mm; Đường kính: 273mm; Sải cánh: 345mm; Tốc độ máy bay ném bom: 500-1150km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m. Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET; AVU; AMV-AE2.

OFAB-100-120PF

Bom lượn đa dụng OFAB-100-120PF nổ phá mảnh dùng để phá hủy cơ sở vật chất của đối phương, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh trong một khu vực mở.

Khác với OFAB-100-120, nó chứa thêm hàng nghìn viên bi nhỏ bên trong nhằm tăng mật độ sát thương cao hơn.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 123kg; Khối lượng thuốc nổ: 42kg; Loại thuốc nổ: TNT/RDX; Chiều dài: 1065mm; Đường kính: 273mm; Sải cánh: 345mm;

Số lượng viên bi: 15000 viên (bi nhỏ), 6900 (bi lớn); Đường kính viên bi: 8.75mm (bi nhỏ), 11.9mm (bi lớn);

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1150km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m; Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET.

OFAB-100-120TF

Bom nổ nhiệt áp OFAB-100-120TF dùng để tiêu diệt các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh trong một khu vực mở, bộ binh trong chiến hào, công sự, trong các khu vực rừng núi.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 123kg; Khối lượng thuốc nổ: 44kg; Chiều dài: 1065mm; Đường kính: 273mm; Sải cánh: 345mm;

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1150km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m; Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET; AVU; AMV-AE2.

OFAB-250-270

Bom lượn đa dụng OFAB-250-270 nổ phá mảnh dùng để phá hủy cơ sở vật chất của đối phương, cầu cống, đường sắt, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh trong một khu vực mở.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 268kg; Khối lượng thuốc nổ: 92kg; Loại thuốc nổ: TNT/RDX; Chiều dài: 1456mm; Đường kính: 325mm; Sải cánh: 410mm;

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1150km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m; Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET.

FAB-250M62

Bom tấn công có lực kéo thấp (low-drag) FAB-250M62 dùng để phá hủy cơ sở vật chất của đối phương, cầu cống, đường sắt, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh trong một khu vực mở.

Loại bom này được thiết kế giúp giảm lực kéo, tăng tính khí động học nhằm tấn công ở tốc độ cao và tầm cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 227kg; Khối lượng thuốc nổ: 107kg; Loại thuốc nổ: TNT/RDX; Chiều dài: 1920mm; Đường kính: 300mm;

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1500km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m.; Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET.

OFAB-250SHN/SHL

Bom tấn công tầm thấp OFAB-250SHN/SHL dùng để tiêu diệt cơ sở vật chất của đối phương, cầu cống, đường sắt, máy bay đang ở bãi đậu hoặc trong hangar, tàu, thuyền ở cảng, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh, trận địa pháo...


OFAB-250SHN.

OFAB-250SHN.

OFAB-250SHN/SHL thiết kế đặc biệt để ném khi máy bay bay bằng với vận tốc 500-1200km/h ở độ cao 50-500m, rơi từ độ cao thấp, sử dụng dù hãm tốc độ và rơi xuống mục tiêu theo chiều thẳng đứng.

Sau đó nổ cách mặt đất khoảng 3-5m nhằm tăng mật độ sát thương bằng sức ép từ sóng âm và mảnh bom.

Nhờ sử dụng dù, tốc độ rơi của bom được giảm xuống, chính xác hơn bom lượn thông thường và giúp máy bay ném bom đủ thời gian để thoát ly khỏi khu vực ném bom, tránh bị ảnh hưởng bởi mảnh bom khi nổ.


OAB-250SHL.

OAB-250SHL.

Thông số kỹ thuật cơ bản (OFAB-250SHN/ OFAB-250SHL):

Trọng lượng: 275kg/266kg; Khối lượng thuốc nổ: 93.5kg/92.5kg; Loại thuốc nổ: Torpex;

Chiều dài: 1966mm/1991mm; Đường kính: 410mm/410mm; Diện tích dù hãm: 3m2 ;

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1150km/h; Độ cao ném bom: 50m-500m; Ngòi nổ: AVU-529.

FAB-250TS

Bom lượn nổ mạnh vỏ dày FAB-250TS dùng để phá hủy các công sự, tòa nhà, sân bay, nhà máy,… Lớp vỏ của bom được làm bằng thép dày đến 6mm và phần mũi được làm bằng thép đặc nhằm tăng khả năng xuyên qua lớp bê tông đến 1m.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 260kg; Khối lượng thuốc nổ: 61.4kg; Loại thuốc nổ: TNT; Chiều dài: 1500mm; Đường kính: 300mm; Sải cánh: 378mm.

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1500km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m.

OFAB-500U

Bom lượn đa dụng OFAB-500U nổ phá mảnh dùng để phá hủy cơ sở vật chất của đối phương, các tòa nàh, công sự, chiến hào, cầu cống, đường sắt, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh…

OFAB-500U có khả năng tấn công tầm cao hoặc tầm thấp nhờ được trang bị thêm một dù hãm nhằm tấn công ở độ cao thấp, tùy thuộc vào tình huống nhiệm vụ mà sử dụng dù hãm hay không. Bán kính sát thương của loại bom này là 70-150m.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng: 515kg; Khối lượng thuốc nổ: 230kg; Loại thuốc nổ: TNT/RDX, Torpex; Chiều dài: 2300mm; Đường kính: 400mm

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1150km/h; Độ cao ném bom: 50m-15000m; Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET.

FAB-500M62

Bom tấn công có lực kéo thấp FAB-500M62 dùng để phá hủy cơ sở vật chất của đối phương, cầu cống, đường sắt, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh trong một khu vực mở.

Loại bom này được thiết kế giúp giảm lực kéo, tăng tính khí động học nhằm tấn công ở tốc độ cao và tầm cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Trọng lượng:497kg; Khối lượng thuốc nổ: 207kg; Loại thuốc nổ: TNT/RDX, Torpex; Chiều dài: 2416mm; Đường kính: 400mm;

Tốc độ máy bay ném bom: 500-1500km/h; Độ cao ném bom: 500m-15000m; Ngòi nổ: AVU-ETM; AVU-ET.

FAB-500SHN/SHL

Bom tấn công tầm thấp FAB-500SHN/SHL dùng để tiêu diệt cơ sở vật chất của đối phương, cầu cống, đường sắt, máy bay đang ở bãi đậu hoặc trong hangar, tàu, thuyền ở cảng, các phương tiện bọc thép hạng nhẹ, đoàn xe cơ giới, bộ binh, trận địa pháo...

FAB-500SHN/SHL thiết kế đặc biệt để ném khi máy bay bay bằng với vận tốc 500-1200km/h ở độ cao 50-500m, rơi từ độ cao thấp, sử dụng dù hãm tốc độ và rơi xuống mục tiêu theo chiều thẳng đứng. Sau đó nổ cách mặt đất khoảng 3-5m nhằm tăng mật độ sát thương.

Thông số kỹ thuật cơ bản (FAB-500SHN/ FAB-500SHL):

Trọng lượng: 513kg/515kg; Khối lượng thuốc nổ: 221kg/220kg; Loại thuốc nổ: Torpex; Chiều dài: 2190mm/2220mm; Đường kính: 450mm/450mm; Diện tích dù hãm: 6m2;

Tốc độ máy bay ném bom: 700-1500km/h / 500-1100km/h; Độ cao ném bom: 50m-500m; Ngòi nổ:  AVU-529.

Đường dây nóng: 0943 113 999

Soha
Báo lỗi cho Soha

*Vui lòng nhập đủ thông tin email hoặc số điện thoại