Ký hiệu tiền tệ là cách viết tắt nhanh chóng dùng để hiển thị tên một loại tiền tệ cụ thể dưới dạng văn bản. Đây là cách thay thế các từ bằng biểu tượng ký hiệu đơn giản, xúc tích và trực quan.
Khi nhìn vào ký hiệu tiền tệ sẽ biết được đó là đồng tiền của nước nào. Thông thường ký hiệu tiền tệ bao gồm ký tự đầu của tên loại tiền đó, được thay đổi nhỏ về mặt hình thức như nối dính ký tự lại với nhau hoặc thêm nét gạch ngang, sổ dọc.
Danh sách ký hiệu tiền tệ ở các nước châu Âu
Quốc gia
Tiền tệ
Mã tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ
Các nước khu vực đồng Euro
Euro
EUR
€
Vương quốc Anh
Bảng Anh
GBP
£
Thụy sĩ
Đồng franc Thụy Sĩ
CHF
CHF
Czechia
Đồng koruna của Séc
CZK
Kč
Đan mạch
Krone Đan Mạch
DKK
kr
Croatia
Đồng Kuna của Croatia
HRK
kn
Hungary
Đồng forint của Hungary
HUF
ft
Na Uy
Krone Na Uy
NOK
kr
Ba Lan
Đồng zloty Ba Lan
PLN
zł
Nga
Đồng rúp Nga
RUB
₽
Thụy Điển
Đồng curon Thụy Điển
SEK
kr
Các ký hiệu tiền tệ ở các nước châu Mỹ
Quốc gia
Tiền tệ
Mã tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ
Mỹ
Đô la Mỹ
USD
$
Canada
đô la Canada
CAD
$
Chile
Peso Chile
CLP
$
Mexico
đồng peso Mexican
MXN
$
Colombia
Đồng peso Colombia
COP
$
Các ký hiệu tiền tệ các nước châu Á & khu vực Thái Bình Dương