10 thương hiệu ngân hàng đắt giá nhất thế giới

lananh |

Chỉ có duy nhất 1 ngân hàng của châu Á và 1 ngân hàng của Nam Mỹ lọt vào top này

Dưới đây là 10 thương hiệu ngân hàng đắt giá nhất năm 2012 theo xếp hạng của Brand Finance:

1. HSBC

Xếp hạng năm 2012: 1

Xếp hạng năm 2011: 3

Giá trị thương hiệu năm 2012: 27,597 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 27,632 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AAA

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AAA

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 122,741 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 171,163 tỷ USD

Quốc gia: Anh

2. Wells Fargo

Xếp hạng năm 2012: 2

Xếp hạng năm 2011: 2

Giá trị thương hiệu năm 2012: 23,229 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 28,944 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AA+

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AA+

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 133,473 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 136,069 tỷ USD

Quốc gia: Mỹ

3. Bank of America

Xếp hạng năm 2012: 3

Xếp hạng năm 2011: 1

Giá trị thương hiệu năm 2012: 22,910 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 30,619 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AA+

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AAA-

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 50,527 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 120,195 tỷ USD

Quốc gia: Mỹ

4. Santander

Xếp hạng năm 2012: 4

Xếp hạng năm 2011: 4

Giá trị thương hiệu năm 2012: 19,969 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 26,150 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AAA-

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AAA

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 59,551 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 100,281 tỷ USD

Quốc gia: Tây Ban Nha

5. JPMorgan Chase

Xếp hạng năm 2012: 5

Xếp hạng năm 2011: 5

Giá trị thương hiệu năm 2012: 18,964 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 19,150 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AA+

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AA-

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 67,064 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 90,089 tỷ USD

Quốc gia: Mỹ

6. Citigroup

Xếp hạng năm 2012: 6

Xếp hạng năm 2011: 9

Giá trị thương hiệu năm 2012: 18,639 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 17,133 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AA+

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AA

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 63,133 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 105,323 tỷ USD

Quốc gia: Mỹ

7. American Express

Xếp hạng năm 2012: 7

Xếp hạng năm 2011: 13

Giá trị thương hiệu năm 2012: 18,231 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 15,529 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AAA-

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AA

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 53,475 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 45,505 tỷ USD

Quốc gia: Mỹ

8. BNP Paribas

Xếp hạng năm 2012: 8

Xếp hạng năm 2011: 12

Giá trị thương hiệu năm 2012: 16,809 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 16,643 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AA+

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AAA-

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 42,347 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 64,882 tỷ USD

Quốc gia: Pháp

9. Bradesco

Xếp hạng năm 2012: 9

Xếp hạng năm 2011: 6

Giá trị thương hiệu năm 2012: 15,692 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 18,678 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AAA-

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AAA

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 55,368 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 69,604 tỷ USD

Quốc gia: Brazil

10. China Construction Bank

Xếp hạng năm 2012: 10

Xếp hạng năm 2011: 10

Giá trị thương hiệu năm 2012: 15,464 tỷ USD

Giá trị thương hiệu năm 2011: 17,092 tỷ USD

Đánh giá thương hiệu năm 2012: AA

Đánh giá thương hiệu năm 2011: AA

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2012: 174,952 tỷ USD

Giá trị vốn hóa thị trường năm 2011: 205,564 tỷ USD

Quốc gia: Trung Quốc

Theo VnEconomy

Đường dây nóng: 0943 113 999

Soha
Tags
Báo lỗi cho Soha

*Vui lòng nhập đủ thông tin email hoặc số điện thoại