Theo ghi nhận, xe tay ga Air Blade trong tháng 8 này vẫn đưa ra thị trường với 2 mẫu xe: Air Blade 160 và Air Blade 125, đi kèm với nhiều phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 8/2024 không có sự thay đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể như sau:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được duy trì với mức giá 42.012.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được duy trì với mức giá 42.502.909 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được duy trì với mức giá 43.190.182 đồng và phiên bản thể thao vẫn được duy trì với mức giá 43.681.091 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn cũng được tiếp tục bán với giá 56.690.000 đồng, phiên bản cao cấp cũng được tiếp tục bán với giá 57.190.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng được tiếp tục bán với giá 57.890.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục cũng được tiếp tục bán với giá 58.390.000 đồng.
Air Blade là một trong số mẫu xe ga mang lại doanh thu cao cho hãng Honda, nhờ sở hữu kiểu dáng cùng giá thành phù hợp với mọi người dùng. Xe không chỉ gây ấn tượng bởi lối thiết kế cá tính, năng động mà còn có khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, vận hành ổn định. Đặc biệt, xe Air Blade còn nổi bật với những tính năng và công nghệ tiên tiến, mang lại cho người dùng sự thoải mái và những chặng hành trình lái xe đầy thú vị.
Sau khi khảo sát, giá xe tay ga Air Blade tại các đại lý trong tháng 8 này vẫn ổn định. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện cao hơn khoảng 8.188.000 - 10.610.000 đồng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Air Blade 160 phiên bản thể thao.
Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 8/2024 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 |
Đỏ đen bạc | 42.012.000 | 50.200.000 | 8.188.000 | |
Air Blade 125 bản cao cấp | Bạc đỏ đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 |
Bạc xanh đen | 42.502.909 | 50.700.000 | 8.197.091 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 51.500.000 | 8.309.818 |
Air Blade 125 bản thể thao | Xám đỏ đen | 43.681.091 | 52.200.000 | 8.518.909 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đen bạc | 56.690.000 | 65.000.000 | 8.310.000 |
Air Blade 160 bản cao cấp | Bạc xanh đen | 57.190.000 | 66.000.000 | 8.810.000 |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh đen vàng | 57.890.000 | 68.000.000 | 10.110.000 |
Air Blade 160 bản thể thao | Xám đỏ đen | 58.390.000 | 69.000.000 | 10.610.000 |
Lưu ý: Mức giá được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí đăng ký biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Honda và các khu vực bán xe.