1. Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20/7/1954
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Cử nhân Kinh tế
2. Phó thủ tướng Phạm Bình Minh
Phó thủ tướng Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26/3/1959
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Bộ trưởng Ngoại giao
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Ngoại giao
danh sach 27 thanh vien chinh phu
3. Phó Thủ tướng Trương Hòa Bình
Phó thủ tướng Trương Hòa Bình
Ngày sinh: 13/4/1955
Quê quán: Xã Long Đước Đông, Cần Giuộc, tỉnh Long An
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Bí thư Trung ương Đảng khóa XI
- Đại biểu Quốc hội khóa X, XI, XII, XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật học, Đại học Bách khoa, Đại học An ninh
4. Phó thủ tướng Trịnh Đình Dũng
Phó thủ tướng Trịnh Đình Dũng
Ngày sinh: 25/8/1956
Quê quán: Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khoá X, XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khoá XI, XII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Kinh tế, Kỹ sư Xây dựng
5. Phó thủ tướng Vũ Đức Đam
Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam
Ngày sinh: 3/2/1963
Quê quán: Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Tiến sĩ kinh tế
6. Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ
Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15/3/1957
Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc , tỉnh Nghệ An
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Phó thủ tướng
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế
7. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Ngô Xuân Lịch , Ủy viên Bộ Chính trị
8. Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm , Ủy viên Bộ Chính trị
9. Bộ trưởng Bộ Nội vụ Lê Vĩnh Tân , Ủy viên Trung ương Đảng
10. Bộ trưởng Bộ Tư pháp Lê Thành Long , Ủy viên Trung ương Đảng
11. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Nguyễn Chí Dũng, Ủy viên Trung ương Đảng
12. Bộ trưởng Bộ Công Thương Trần Tuấn Anh, Ủy viên Trung ương Đảng
13. Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Trương Quang Nghĩa , Ủy viên Trung ương Đảng
14. Bộ trưởng Bộ Xây dựng Phạm Hồng Hà, Ủy viên Trung ương Đảng
15. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Trần Hồng Hà, Ủy viên Trung ương Đảng
16. Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Trương Minh Tuấn , Ủy viên Trung ương Đảng
17. Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Đào Ngọc Dung, Ủy viên Trung ương Đảng
18. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Ngọc Thiện, Ủy viên Trung ương Đảng
19. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Chu Ngọc Anh, Ủy viên Trung ương Đảng
20. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ , Ủy viên Trung ương Đảng
21. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Đỗ Văn Chiến, Ủy viên Trung ương Đảng
22. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Lê Minh Hưng, Ủy viên Trung ương Đảng
23. Tổng Thanh tra Chính phủ Phan Văn Sáu , Ủy viên Trung ương Đảng
24. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Mai Tiến Dũng , Ủy viên Trung ương Đảng
25. Bộ trưởng Bộ Tài chính Đinh Tiến Dũng, Ủy viên Trung ương Đảng
26. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Cao Đức Phát, Ủy viên Trung ương Đảng.
27. Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến.