Máy bay trinh sát và gây nhiễu điện tử được Mỹ sử dụng tại VN

ĐTN |

Khi đưa máy bay ra đánh phá miền Bắc, Không lực Mỹ coi tác chiến điện tử là một trong những nhiệm vụ chiến lược.

Tác chiến điện tử giúp giảm số lượng máy bay Mỹ bị bắn rơi, gây tê liệt các hệ thống radar, tổ hợp phòng không mà ta đang có lúc bấy giờ. Mỹ coi cuộc chiến tranh tại Việt Nam là trọng điểm thử thách và phát triển cũng như triển khai các hệ thống tác chiến điện tử hiện đại nhất.

Tác chiến điện tử của Mỹ bao gồm trinh sát điện tửgây nhiễu điện tử. Trong việc gây nhiễu điện tử còn có gây nhiễu trong đội hình và gây nhiễu ngoài đội hình.

Gây nhiễu ngoài đội hình là dùng những máy bay gây nhiễu chuyên dụng phát nhiễu ngụy trang cho hướng đột kích của máy bay trinh sát, cường kích, tiêm kích. Còn gây nhiễu trong đội hình là máy bay tiêm kích, cường kích mang thiết bị gây nhiễu để tự vệ trước hệ thống radar đối phương.

Hoạt động đánh phá miền Bắc nước ta của máy bay Mỹ trong chiến tranh phá hoại rất đa dạng, vì vậy các thủ đoạn tác chiến điện tử cũng rất phức tạp, không theo một khuôn mẫu nhất định.

Ta chỉ có thể nghiên cứu rút ra những điểm chung nhất trên cơ sở một số hoạt động điển hình của vài trận đánh, thông qua các kết quả theo dõi và tham khảo lời cung của phi công bị bắt sống.

Dưới đây là danh sách các loại máy bay trinh sát và gây nhiễu điện tử ngoài đội hình của Không quân Mỹ được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.

Lockheed A-12

Lockheed A-12
Lockheed A-12

Máy bay trinh sát chiến lược tốc độ cao. Dài: 30,97 m; sải cánh: 16,95 m; cao: 5,62 m; trọng lượng rỗng: 24.800 kg, tốc độ tối đa: Mach 3,2; tầm bay: 4.000 km, trần bay: 30.000 m.

Lockheed SR-71 Black Bird


Lockheed SR-71 Black Bird

Lockheed SR-71 Black Bird

Máy bay trinh sát chiến lược tốc độ cao. Dài: 32,74 m; sải cánh: 16,95 m; cao: 5,64 m; trọng lượng rỗng: 30.600 kg, tốc độ tối đa: Mach 3,3; tầm bay: 5.400 km, trần bay: 26.000 m.

Lockheed U-2 Dragon Lady


Lockheed U-2 Dragon Lady

Lockheed U-2 Dragon Lady

Máy bay trinh sát tầm cao. Dài: 19,2 m; sải cánh: 31,4 m; cao: 4,88 m; trọng lượng rỗng: 6.486 kg; tốc độ tối đa: 800 km/h; tầm bay: 10.308 km; trần bay: 21.300 m.

Lockheed EC-121D/H/T Warning Star

Lockheed EC-121D Warning Star
Lockheed EC-121D Warning Star

Máy bay trinh sát/ cảnh báo sớm. Dài: 35,4 m; sải cánh: 38,45 m; cao: 7,54 m; trọng lượng rỗng: 31.387 kg; tốc độ tối đa: 481 km/h; tầm bay: 6.843 km; trần bay: 7.620 m.

Lockheed EC-121R Batcat


EC-121R Batcat

EC-121R Batcat

Máy bay trinh sát. Dài: 35,4 m; sải cánh: 38,45 m; cao: 7,54 m; trọng lượng rỗng: 31.387 kg, tốc độ tối đa: 481 km/h; tầm bay: 6.843 km; trần bay: 7.620 m.

Boeing RC-135


Boeing RC-135

Boeing RC-135

Máy bay trinh sát điện tử, thu thập tình báo. Dài: 41,53 m; sải cánh: 39.88 m; cao: 12,7 m; trọng lượng rỗng: 79.545 kg; tốc độ tối đa: 1.134 km/h; tầm bay: 5.550 km; trần bay: 15.200 m.

Boeing KC-135A


Boeing KC-135A

Boeing KC-135A

Máy bay tiếp nhiên liệu trên không và chuyển tiếp radio. Dài: 41,53 m; sải cánh: 39,88 m; cao: 12,7 m; trọng lượng rỗng: 79.545 kg; tốc độ tối đa: 1.134 km/h; tầm bay: 5.550 km; trần bay: 15.200 m.

Boeing RB-47E/H/K Stratojet


Boeing RB-47H Stratojet

Boeing RB-47H Stratojet

Máy bay trinh sát hình ảnh. Dài: 32,65 m; sải cánh: 35,37 m; cao: 8,54 m; trọng lượng rỗng: 35.897 kg; tốc độ tối đa: 977 km/h; tầm bay: 7.478 km; trần bay: 10.100 m.

Boeing EB-47E Stratojet

Boeing EB-47E Stratojet
Boeing EB-47E Stratojet

Máy bay trinh sát, gây nhiễu điện tử ngoài đội hình. Dài: 32,65 m; sải cánh: 35,37 m; cao: 8,54 m; trọng lượng rỗng: 35.897 kg; tốc độ tối đa: 977 km/h; tầm bay: 7.478 km; trần bay: 10.100 m.

Douglas RB-66B Destroyer


Douglas RB-66B

Douglas RB-66B

Máy bay trinh sát, thu thập tình báo. Dài: 22,9 m; sải cánh: 22,1 m; cao: 7,2 m; trọng lượng rỗng: 19.300 kg; tốc độ tối đa: 1.020 km/h; tầm bay: 3.970 km; trần bay: 12.000 m.

Douglas EB-66B/C/E Destroyer

EB-66E Destroyer
EB-66E Destroyer

Máy bay trinh sát/ gây nhiễu điện tử ngoài đội hình. Dài: 22,9 m; sải cánh: 22,1 m; cao: 7,2 m; trọng lượng rỗng: 19.300 kg; tốc độ tối đa: 1.020 km/h; tầm bay: 3.970 km; trần bay: 12.000 m.

Ryan Model 147B Lightning Bug

Ryan Model 147B Lightning Bug
Ryan Model 147B Lightning Bug

Máy bay trinh sát không người lái. Dài: 7 m; sải cánh: 4,4 m; trọng lượng rỗng: 2.000 kg; tốc độ tối đa: 900 km/h; thời gian hoạt động: 1h15', trần bay: 18.300 m.

Máy bay trinh sát và gây nhiễu điện tử ngoài đội hình của Hải quân Mỹ.

Grumman E-1 Tracer

Grumman E-1 Tracer
Grumman E-1 Tracer

Máy bay trinh sát/ cảnh báo sớm. Dài: 13,83 m; sải cánh: 22,05 m; cao: 5,13 m; trọng lượng rỗng: 9.381 kg; tốc độ tối đa: 383 km/h; tầm bay: 1.666 km; trần bay: 4.800 m.

Grumman E-2A Hawkeye

Grumman E-2A Hawkeye
Grumman E-2A Hawkeye

Máy bay trinh sát/ cảnh báo sớm. Dài: 17,6 m; sải cánh: 24,56 m; cao: 5,58 m; trọng lượng rỗng: 18.090 kg; tốc độ tối đa: 648 km/h; tầm bay: 2.780 km; trần bay: 10.576 m.

Grumman EA-6B Prowler


Grumman EA-6B Prowler

Grumman EA-6B Prowler

Máy bay trinh sát, gây nhiễu điện tử ngoài đội hình. Dài: 17,7 m; sải cánh: 15,9 m; cao: 4,9 m; trọng lượng rỗng: 15.130 kg; tốc độ tối đa: 1.050 km/h; tầm bay: 3.254 km; trần bay: 11.500 m.

Lockheed EC-121K/M Rivet Top


Lockheed EC-121M Rivet Top

Lockheed EC-121M Rivet Top

Máy bay trinh sát, gây nhiễu điện tử ngoài đội hình. Dài: 35,4m; sải cánh: 38,45 m; cao: 7,54 m; trọng lượng rỗng: 31.387 kg; tốc độ tối đa: 481 km/h; tầm bay: 6.843 km; trần bay: 7.620 m.

Lockheed P2V-7U (RB-69A) Neptune

Lockheed P2V-7U (RB-69A) Neptune
Lockheed P2V-7U (RB-69A) Neptune

Máy bay trinh sát điện tử. Dài: 23,72 m; sải cánh: 30,48 m; cao: 8,56 m; trọng lượng rỗng: 15.819 kg; tốc độ tối đa: 515 km/h; tầm bay: 6.406 km; trần bay: 7.620 m.

Lockheed OP-2E Neptune

Lockheed OP-2E Neptune
Lockheed OP-2E Neptune

Máy bay trinh sát. Dài: 23,72 m; sải cánh: 30,48 m; cao: 8,56 m; trọng lượng rỗng: 15.819 kg; tốc độ tối đa: 515 km/h; tầm bay: 6.406 km; trần bay: 7.620 m.

Douglas AD-5W (EA-1E) Skyraider


Douglas AD-5W (EA-1E) Skyraider

Douglas AD-5W (EA-1E) Skyraider

Máy bay trinh sát/ cảnh báo sớm. Dài: 11,84 m; sải cánh: 15,25 m; cao: 4,78 m; trọng lượng rỗng: 5.429 kg; tốc độ tối đa: 600 km/h; tầm bay: 2.115 km; trần bay: 8.685 m.

Douglas AD-5Q (EA-1F) Skyraider

Douglas AD-5Q (EA-1F) Skyraider
Douglas AD-5Q (EA-1F) Skyraider

Máy bay trinh sát, gây nhiễu điện tử ngoài đội hình. Dài: 11,84 m; sải cánh: 15,25 m; cao: 4,78 m; trọng lượng rỗng: 5.429 kg; tốc độ tối đa: 600 km/h; tầm bay: 2.115 km; trần bay: 8.685 m.

Douglas F3D-2Q (EF-10B) Skynight

Douglas F3D-2Q (EF-10B) Skynight
Douglas F3D-2Q (EF-10B) Skynight

Máy bay trinh sát, gây nhiễu ngoài đội hình. Dài: 13,84 m; sải cánh: 15,24 m; cao: 4,9 m; trọng lượng rỗng: 8.237 kg; tốc độ tối đa: 909 km/h; tầm bay: 2.211 km; trần bay: 11.643 m.

Douglas A3D-2P (RA-3B) Skywarrior

Douglas A3D-2P (RA-3B) Skywarrior
Douglas A3D-2P (RA-3B) Skywarrior

Máy bay trinh sát hình ảnh. Dài: 23,37 m; sải cánh: 22,1 m; cao: 6,95 m; trọng lượng rỗng: 17,876 kg; tốc độ tối đa: 982 km/h; tầm bay: 3.380 km; trần bay: 12.495 m.

Douglas A3D-2Q (EA-3B) Skywarrior

Douglas A3D-2Q (EA-3B) Skywarrior
Douglas A3D-2Q (EA-3B) Skywarrior

Máy bay trinh sát, gây nhiễu điện tử ngoài đội hình. Dài: 22,9 m; sải cánh: 22,1 m; trọng lượng rỗng: 19.300 kg; tốc độ tối đa: 1.020 km/h; tầm bay: 3.970 km; trần bay: 12.000 m.

Đường dây nóng: 0943 113 999

Soha
Báo lỗi cho Soha

*Vui lòng nhập đủ thông tin email hoặc số điện thoại