Ngày dương lịch: Thứ Tư, ngày 25, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 11, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Bính Thìn - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày 25/10/2023 tức (11/9/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.
Ngày 25/10/2023 là ngày Vãng vong. Được xem là một trong bốn hung tinh, không có lợi cho nhiều việc.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h)
- Nhâm Thìn (7h-9h)
- Quý Tỵ (9h-11h)
- Bính Thân (15h-17h)
- Đinh Dậu (17h-19h)
- Kỷ Hợi (21h-23h)
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức: Tốt mọi việc
- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
- Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
- Thanh long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Nguyệt phá: Không tốt cho xây dựng nhà cửa
- Lục bất thành: Không phù hợp đối với xây dựng
- Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Trực
Trực Phá: Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.
Nhị thập bát tú
- Sao: Cơ.
- Ngũ Hành: Thuỷ.
- Động vật: Báo. Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều nên tránh làm. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì không nên chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm